
1.290.000 đ
Hết hàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: |
---|
DIN 51524 Teil 2 ISO HM |
ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CỦA: |
---|
BOSCH Rexroth SEB 181222 ANFOR NF E 48-603 (HM, HV) SIS SS 155434 Denison Filterability TP 02100 Hoesch HWN 2333 U.S.Steel 126 u., 127 CETOP RP 91 H (HM, HV) Sperry Vickers M-3950-S u., I-286-S FZG-Test A 8,3/90 12ANFOR NF E 48-603 (HM, HV) SIS SS 155434 Denison Filterability TP 02100 Hoesch HWN 2333 U.S.Steel 126 u., 127 CETOP RP 91 H (HM, HV) Sperry Vickers M-3950-S u., I-286-S FZG-Test A 8,3/90 12 |
Đặc tính sản phẩm |
---|
Tỉ trọng ở 15˚С, kg/m³: 883 Độ nhớt động học ở 40˚С, mm²/s: 68 Độ nhớt động học ở 100˚С, mm²/s: 8,7 Chỉ số độ nhớt: 100 Nhiệt đô chớp cháy cốc hở, ˚С: 250 Nhiệt độ đông đặc, ˚С: -32 |
Dầu thủy lực Wolver Hydrauliköl HLP 68 nhập khẩu Đức
Dòng sản phẩm thủy lực WOLVER HYDRAULIKÖL HLP được thiết kế và phối trộn tối ưu với mức hiệu năng cao và phạm vi ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiêp.
WOLVER HYDRAULIKÖL HLP được đặc trưng bởi độ ổn định độ nhớt-nhiệt độ tốt, tính ổn định chống lão hóa cao và bảo vệ chống ăn mòn đáng tin cậy. Các chất phụ gia hiệu năng cao cung cấp mức độ bảo vệ chống mài mòn tuyệt vời trong điều kiện tải nặng (FZG-Test A/8,3/90 12 bước thử tải) và không làm ảnh hưởng đến các gioăng đệm làm kín.
Ý nghĩa các ký hiệu trong tên gọi dầu thủy lực HLP 68
H – Hydraulic oil – dầu thủy lực
L – Phụ gia tăng khả năng bảo vệ chống ăn mòn
P – Phụ gia tăng khả năng chịu tải và chống trầy xước
68 – Độ nhớt 68 centistokes đo ở 40oC
(Áp dụng theo tiêu chuẩn DIN 51524 của Đức)
Bao bì | 200L, 20L |
---|