Mô tả
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT: WG 11 | ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CỦA: ASTM D 3306, D 4656, D 4985 VW/Audi/Seat/Skoda TL 774-C (G 11), BMW GS 9400, MAN 324 NF, MB 325.0/325.2, MTU (MTL 5048), BS 6580, Porsche, Saab 6901 599, Opel GM QL 130100, Cummins 85T8-2, | Cummins CES 14603, Caterpillar, Detroit Diesel 7SE298, John Deere 8650-5, Case, New Holland, Volvo, MACK 014617004 |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
- Bảo vệ mạnh mẽ và lâu dài chống ăn mòn cho tất cả các bộ phận của hệ thống làm mát, bao gồm các vật liệu như thép, gang, nhôm, đồng, đồng thau và mối hàn mềm.
- Hoạt động trong mọi điều kiện, hạn chế hoàn toàn hiện tượng đông đặc hoặc quá nhiệt trong hệ thống làm mát với điểm đông đặc rất thấp và nhiệt độ sôi cao.
- Kéo dài chu kỳ thay nước làm mát.
- Ngăn ngừa hiện tượng xâm thực gây ra bởi bọt khí có thể gây hỏng cánh bơm.
- Tương thích các vật liệu phủ bề mặt bên trong hệ thống làm mát.
- Tương thích các vật liệu ống dẫn và ron đệm làm kín.
- Chống lại việc hình thành cặn cáu – nguyên nhân làm giảm hiệu suất tản nhiệt, nghẹt đường ống, tăng áp suất gây bục ống, rò rì.
- Chống tạo bọt.
CÁCH SỬ DỤNG:
Nước mát ô tô Wolver Antifreeze & Coolant WG11 loại pha sẵn có thể được thêm trực tiếp vào hệ thống làm mát ngay khi mở can, không cần pha thêm nước cất và không sử dụng trộn lẫn với các loại nước làm mát khác.
KHẢ NĂNG PHỐI TRỘN:
Để tận dụng được hết các ưu điểm của Nước làm mát Wolver Antifreeze & Coolant WG11 nên súc rửa hệ thống làm mát bằng nước cất hoặc nước đã được làm mềm. KHÔNG sử dụng trộn lẫn nước làm mát Wolver với các loại nước làm mát khác.
Thông số kỹ thuật
ĐẶC TÍNH | ĐVT | GIÁ TRỊ |
---|---|---|
Khối lượng riêng tại 20°C | g/сm³ | 1,05 – 1,08 |
Nhiệt độ sôi | °C | > 165 |
Độ pH (50%, 20°C) | 7,6 | |
Độ kềm (Reserve alkalinity) | 2,7 | |
Màu sắc | xanh dương | |
Nhiệt độ đông đặc | °C | -37 |
5L 4345 4260360943454
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.